Giới thiệu
Tên gọi của công ty | CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 18.1 | ||
---|---|---|---|
Tên giao dịch quốc tế | LILAMA 18.1 JOINT STOCK COMPANY | ||
Tên viết tắt | LILAMA 18.1 JSC | ||
Trụ sở chính | 204-206 Vũ Tông Phan, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh | ||
Điện thoại | (028) 62 843 555 | Fax | (028) 62 843 777 |
info@lilama18-1.com.vn; hungtm@lilama18-1.com.vn | |||
Mã số thuế | 0313428354 | ||
Logo Công ty | |||
THÔNG TIN TÓM TẮT DOANH NGHIỆP
1. Quá trình hình thành và phát triển:
Công ty Cổ phần Lilama 18.1 – là doanh nghiệp cổ phần.
Giấy phép đăng kí kinh doanh số: 0313428354 ngày 04/09/2015 của Sở KH&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh.
Sửa đổi lần 6 ngày 25/5/2022 của Sở KH&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Tổ chức bộ máy Công ty Cổ phần:
3. Vốn điều lệ và cơ cấu vốn điều lệ:
- Vốn điều lệ: 24.900.000.000 VNĐ (Hai mươi bốn tỷ chín trăm triệu đồng)
- Số cổ phần: 2.490.000
- Người đại diện theo pháp luật của Công ty: Giám đốc: Ông Trần Mạnh Hùng
4. Danh mục ngành nghề kinh doanh chính và ngành nghề kinh doanh liên quan
Mã ngành, nghề kinh doanh |
Tên ngành, nghề kinh doanh |
4311 |
Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng |
4321 (Chính) |
Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
2592 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Gia công lắp đặt kết cấu thép và các thiết bị cơ điện công trình (không hoạt động tại trụ sở) |
2392 |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét (không hoạt động tại trụ sở) |
2394 |
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở) |
2821 |
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp (không hoạt động tại trụ sở) |
2829 |
Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất máy móc thiết bị, phụ tùng, vật tư phục vụ ngành công, nông, lâm, ngư nghiệp và xây dựng (không hoạt động tại trụ sở) |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị (không hoạt động tại trụ sở) |
4101 |
Xây dựng nhà để ở |
1622 |
Sản xuất đồ gỗ xây dựng (không hoạt động tại trụ sở) |
4102 |
Xây dựng nhà không để ở |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hoá Chi tiết: Lưu giữ hàng hoá (trừ kinh doanh kho bãi) |
4221 |
Xây dựng công trình điện (doanh nghiệp không cung cấp hàng hoá, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hoá, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ kinh doanh dược phẩm) |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư phục vụ ngành công, nông, xây dựng; Bán buôn thiết bị phòng cháy chữa cháy; Bán buôn máy móc thiết bị thí nghiệm, máy điều chỉnh hệ thống điện, điều khiển tự động, máy móc dây chuyền công nghệ tự động. |
4222 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 |
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4229 |
Xây dựng công trình công ích khác |
4291 |
Xây dựng công trình thuỷ |
4292 |
Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 |
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra âm thanh và chấn động; - Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, độ chịu lực, độ bền, độ dày, năng lực phóng xạ…; - Kiểm tra chất lượng và đô tin cậy – Kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện: hệ thống điện, thiết bị điện, đường dây tải điện, trạm biến áp, các dây chuyền công nghệ công nghiệp có cấp điện áp…; - Kiểm tra kỹ thuật hàn và mối hàn kim loại; - Phân tích lỗi; - Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước…; - Thí nghiệm điện |
7212 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật dân dụng; Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin; Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật vật liệu và luyện kim; |
4322 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đã, điều hoà không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thuỷ hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xị mạ điện tại trụ sở) |
3314 |
Sửa chữa thiết bị điện |
2395 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở) |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
7820 |
Cung ứng lao động tạm thời |
7810 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động việc làm |
4211 |
Xây dựng công trình đường sắt |
4212 |
Xây dựng công trình đường bộ |
4933 |
Vận tải hàng hoá bằng đường bộ |
5224 |
Bốc xếp hàng hoá |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |